I:
1: B
2: B
3: B
4: D
5: C
6: B
7: B
8: A
9: B
10: D
II:
1: have seen
2: saw
3: has never been
4: have read
5: did...do
6: did...watch
7: was
8: has written
9: has taught - graduated
10: have...learned
11: invited
12: was repaired
C:
1: A
2: B
3: D
4: C
5: A
6: C
I.
1. B. used to
2. B. as
3. B. has lived
4. A. come
5. C. have taught
6. B. feel
7. B. to swim
8. A. were sent
9. C. was awarded
10. D. looked
II.
1. haven't seen
2. saw
3. has never been
4. have read
5. did you do
6. Did you watch
7. was
8. has written
9. has taught/ graduated
10. have you learnt
11. was invited
12. was repaired
C.
1. A. about
2. B. to look
3. C. others
4. C. colorful
5. C. looking at them
6. C. from
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247