Trang chủ Địa Lý Lớp 7 Câu 16: Môi trường đới ôn hòa trong khoảng A....

Câu 16: Môi trường đới ôn hòa trong khoảng A. Giữa hai đường chí tuyến B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở mỗi bán cầu C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu D. Từ xí

Câu hỏi :

Câu 16: Môi trường đới ôn hòa trong khoảng A. Giữa hai đường chí tuyến B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở mỗi bán cầu C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu Câu 17: Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi A. Từ Tây sang Đông B. Từ rừng lá rộng đến rừng hỗn giao và rừng lá kim C. Từ rừng hỗn giao đến rừng lá kim và rừng lá rộng D. Tất cả đều đúng Câu 18: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất chuyển tiếp giữa khí hậu A. Đới lạnh và khí hậu đới hải dương B. Địa trung hải và khí hậu đới lạnh C. Đới nóng và khí hậu đới lạnh D. Cận nhiệt ẩm và khí hậu đới lạnh. Câu 19: Môi trường ôn đới lục địa ở đới ôn hòa có đặc điểm gì? A. Mưa vào mùa thu - đông B. Mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều C. Ẩm ướt quanh năm D. Mùa hạ mát mẻ Câu 20: Bờ tây lục địa ở đới ôn hòa có kiểu môi trường ôn đới hải dương do ảnh hưởng của dòng biển A. Nóng và gió Tín Phong B. Nóng và gió Tây ôn đới C. Lạnh và gió Đông cực D. Lạnh và gió Tây ôn đới Câu 21: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường A. Ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương. C. Địa trung hải. D. Cận nhiệt đới ẩm. Câu 22: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm: A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất. B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất. C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất. D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất. Câu 23 : Phần lớn các hoang mạc phân bố ở: A. Châu Phi và châu Á. B. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu. C. Châu Phi. D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa. Câu 24: Diện tích các hoang mạc có xu hướng: A. Ngày một giảm. B. Không có gì thay đổi. C. Ngày một tăng nhưng không ổn định. D. Ngày một tăng. Câu 25: Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc: A. Lớn nhất thế giới. B. Nhỏ nhất thế giới. C. Lớn nhất ở châu Phi. D. Nhỏ nhất ở châu Phi. Câu 26: Dân số thế giới tăng nhanh khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX B. Đầu thế kỉ XX C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX D. Đầu thế kỉ XX đến nay Câu 27: Dân số là A. Tổng số dân sinh sống trên một lãnh thổ B. Nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế-xã hội. C. Nguồn lao động của một địa phương, một nước. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 28: Dân số được thể hiện bằng A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Tháp tuổi D. Biểu đồ đường Câu 29: Sự gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào A. Tỉ lệ sinh B. Tỉ lệ tử C. A, B đúng D. A, B sai Câu 30: Sự gia tăng dân số phụ thuộc vào A. Tỉ lệ sinh B. Tỉ lệ tử C. A, B đúng D. A, B sai Câu 31: Dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu ở A. Vùng núi. B. Đồng bằng. C. Hải đảo. D. Vùng gò đồi. Câu 32: Mật độ dân số là A. Số người trên một diện tích B. Tổng diện tích trên số người C. Số người bình quân trên một kilomet vuông D. Số kilomet vuông trên bình quân số người Câu 33. Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Công nghiệp và dịch vụ. B. Nông – lâm – ngư – nghiệp. C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp. D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 34. Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào? A. Thời Cổ đại. B. Thế kỉ XIX. C. Thế kỉ XX. D. Thế kỉ XV. Câu 35. Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là: A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Mĩ. D. châu Phi. Câu 36. Đâu không phải là siêu đô thị thuộc châu Á? A. Cai-rô. B. Thiên Tân. C. Mum-bai. D. Tô-ki-ô. Câu 37. Hai siêu đô thị đầu tiên trên thế giới là: A. Niu-I-oóc và Bắc Kinh. B. Niu-I-oóc và Luân Đôn. C. Luân Đôn và Thượng Hải. D. Pa-ri và Tô-ki-ô. Câu 38. Số lượng các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm các nước nào sau đây? A. các nước phát triển. B. các nước kém phát triển. C. các nước đang phát triển. D. các nước xuất khẩu dầu mỏ. Câu 39. Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành thị? A. Phố biến lối sống thành thị. B. Mật độ dân số cao. C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch. D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.

Lời giải 1 :

Câu 16: Môi trường đới ôn hòa trong khoảng
A. Giữa hai đường chí tuyến
B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở mỗi bán cầu
C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu
D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu
Câu 17: Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi
A. Từ Tây sang Đông
B. Từ rừng lá rộng đến rừng hỗn giao và rừng lá kim
C. Từ rừng hỗn giao đến rừng lá kim và rừng lá rộng
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất chuyển tiếp giữa khí hậu
A. Đới lạnh và khí hậu đới hải dương
B. Địa trung hải và khí hậu đới lạnh
C. Đới nóng và khí hậu đới lạnh
D. Cận nhiệt ẩm và khí hậu đới lạnh.
Câu 19: Môi trường ôn đới lục địa ở đới ôn hòa có đặc điểm gì?
A. Mưa vào mùa thu - đông
B. Mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều
C. Ẩm ướt quanh năm
D. Mùa hạ mát mẻ
Câu 20: Bờ tây lục địa ở đới ôn hòa có kiểu môi trường ôn đới hải dương do ảnh hưởng của dòng biển
A. Nóng và gió Tín Phong
B. Nóng và gió Tây ôn đới
C. Lạnh và gió Đông cực
D. Lạnh và gió Tây ôn đới
Câu 21: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là 
đặc điểm của môi trường
A. Ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương.
C. Địa trung hải.
D. Cận nhiệt đới ẩm.
Câu 22: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm:
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất.
C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất.
D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất.
Câu 23 : Phần lớn các hoang mạc phân bố ở:
A. Châu Phi và châu Á.
B. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa.
Câu 24: Diện tích các hoang mạc có xu hướng:
A. Ngày một giảm.
B. Không có gì thay đổi.
C. Ngày một tăng nhưng không ổn định.
D. Ngày một tăng.
Câu 25:  Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc:
A. Lớn nhất thế giới.
B. Nhỏ nhất thế giới.
C. Lớn nhất ở châu Phi.
D. Nhỏ nhất ở châu Phi.
Câu 26: Dân số thế giới tăng nhanh khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX
B. Đầu thế kỉ XX
C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
D. Đầu thế kỉ XX đến nay
Câu 27: Dân số là
A. Tổng số dân sinh sống trên một lãnh thổ
B. Nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế-xã hội.
C. Nguồn lao động của một địa phương, một nước.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 28: Dân số được thể hiện bằng
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Tháp tuổi
D. Biểu đồ đường
Câu 29: Sự gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào
A. Tỉ lệ sinh
B. Tỉ lệ tử
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 30: Sự gia tăng dân số phụ thuộc vào
A. Tỉ lệ sinh
B. Tỉ lệ tử
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 31: Dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu ở
A. Vùng núi.
B. Đồng bằng.
C. Hải đảo.
D. Vùng gò đồi.
Câu 32: Mật độ dân số là
A. Số người trên một diện tích
B. Tổng diện tích trên số người
C. Số người bình quân trên một kilomet vuông
D. Số kilomet vuông trên bình quân số người
Câu 33. Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 34. Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào?
A. Thời Cổ đại.
B. Thế kỉ XIX.
C. Thế kỉ XX.
D. Thế kỉ XV.
Câu 35. Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 36. Đâu không phải là siêu đô thị thuộc châu Á?
A. Cai-rô.
B. Thiên Tân.
C. Mum-bai.
D. Tô-ki-ô.
Câu 37. Hai siêu đô thị đầu tiên trên thế giới là:
A. Niu-I-oóc và Bắc Kinh.
B. Niu-I-oóc và Luân Đôn.
C. Luân Đôn và Thượng Hải.
D. Pa-ri và Tô-ki-ô.
Câu 38. Số lượng các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm các nước nào sau đây?
A. các nước phát triển.
B. các nước kém phát triển.
C. các nước đang phát triển.
D. các nước xuất khẩu dầu mỏ.
Câu 39. Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành thị?
A. Phố biến lối sống thành thị.
B. Mật độ dân số cao.
C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch.
D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.

Xin hay nhất!

Thảo luận

-- dạ em cảm ơn ạ :3
-- kcj!

Lời giải 2 :

Câu 16: Môi trường đới ôn hòa trong khoảng
A. Giữa hai đường chí tuyến
B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở mỗi bán cầu
C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu
D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu
Câu 17: Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi
A. Từ Tây sang Đông
B. Từ rừng lá rộng đến rừng hỗn giao và rừng lá kim
C. Từ rừng hỗn giao đến rừng lá kim và rừng lá rộng
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất chuyển tiếp giữa khí hậu
A. Đới lạnh và khí hậu đới hải dương
B. Địa trung hải và khí hậu đới lạnh
C. Đới nóng và khí hậu đới lạnh
D. Cận nhiệt ẩm và khí hậu đới lạnh.
Câu 19: Môi trường ôn đới lục địa ở đới ôn hòa có đặc điểm gì?
A. Mưa vào mùa thu - đông
B. Mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều
C. Ẩm ướt quanh năm
D. Mùa hạ mát mẻ
Câu 20: Bờ tây lục địa ở đới ôn hòa có kiểu môi trường ôn đới hải dương do ảnh hưởng của dòng biển
A. Nóng và gió Tín Phong
B. Nóng và gió Tây ôn đới
C. Lạnh và gió Đông cực
D. Lạnh và gió Tây ôn đới
Câu 21: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là 
đặc điểm của môi trường
A. Ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương.
C. Địa trung hải.
D. Cận nhiệt đới ẩm.
Câu 22: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm:
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất.
C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất.
D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất.
Câu 23 : Phần lớn các hoang mạc phân bố ở:
A. Châu Phi và châu Á.
B. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa.
Câu 24: Diện tích các hoang mạc có xu hướng:
A. Ngày một giảm.
B. Không có gì thay đổi.
C. Ngày một tăng nhưng không ổn định.
D. Ngày một tăng.
Câu 25:  Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc:
A. Lớn nhất thế giới.
B. Nhỏ nhất thế giới.
C. Lớn nhất ở châu Phi.
D. Nhỏ nhất ở châu Phi.
Câu 26: Dân số thế giới tăng nhanh khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX
B. Đầu thế kỉ XX
C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
D. Đầu thế kỉ XX đến nay
Câu 27: Dân số là
A. Tổng số dân sinh sống trên một lãnh thổ
B. Nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế-xã hội.
C. Nguồn lao động của một địa phương, một nước.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 28: Dân số được thể hiện bằng
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Tháp tuổi
D. Biểu đồ đường
Câu 29: Sự gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào
A. Tỉ lệ sinh
B. Tỉ lệ tử
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 30: Sự gia tăng dân số phụ thuộc vào
A. Tỉ lệ sinh
B. Tỉ lệ tử
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 31: Dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu ở
A. Vùng núi.
B. Đồng bằng.
C. Hải đảo.
D. Vùng gò đồi.
Câu 32: Mật độ dân số là
A. Số người trên một diện tích
B. Tổng diện tích trên số người
C. Số người bình quân trên một kilomet vuông
D. Số kilomet vuông trên bình quân số người
Câu 33. Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 34. Các đô thị bắt đầu xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời kì nào?
A. Thời Cổ đại.
B. Thế kỉ XIX.
C. Thế kỉ XX.
D. Thế kỉ XV.
Câu 35. Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 36. Đâu không phải là siêu đô thị thuộc châu Á?
A. Cai-rô.
B. Thiên Tân.
C. Mum-bai.
D. Tô-ki-ô.
Câu 37. Hai siêu đô thị đầu tiên trên thế giới là:
A. Niu-I-oóc và Bắc Kinh.
B. Niu-I-oóc và Luân Đôn.
C. Luân Đôn và Thượng Hải.
D. Pa-ri và Tô-ki-ô.
Câu 38. Số lượng các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm các nước nào sau đây?
A. các nước phát triển.
B. các nước kém phát triển.
C. các nước đang phát triển.
D. các nước xuất khẩu dầu mỏ.
Câu 39. Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành thị?
A. Phố biến lối sống thành thị.
B. Mật độ dân số cao.
C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch.
D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.

Bạn có biết?

Địa lí học (trong tiếng Hy Lạp γεωγραφία, geographia, nghĩa là "mô tả Trái Đất") là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là "nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247