`1`. was- had
`-` when+ khoảng thời gian trong QK: dấu hiệu thì QKĐ, câu khẳng định ( thì QKĐ,động từ tobe): S+ was/ were+ N/ adj+...
`-` khoảng thời gian trong QK `=>` động từ trong này chia QKĐ ( had)
`2`. is being- has visited
`-` right now: dấu hiệu thì HTTD, câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving
`-` so far: dấu hiệu thì HTHT, câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`3`. sat
`-` when I saw my boyfriend with another girl: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ v2/ Ved
`4`. Do- eat
`-` every Monday: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu nghi vấn ( thì HTĐ): Do/ Does+ S+ V+...?
`5`. was- were
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ, động từ tobe): S+ was/ were+ N+ adj+...
`-` a lot of snow: số ít `=>` dùng was, they: số nhiều `=>` dùng were
`6`. baked
`-` when I got home from work: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ V2/ Ved+ ...
`7`. will not be
`-` promise: diễn đạt lời hứa `=>` dấu hiệu thì TLĐ
`-` Câu phủ định ( thì TLĐ): S+ will be+ not+ V
`8`. looks- help
`-` look: Diễn tả suy nghĩ `=>` chia thì HTĐ
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ):
`*` S ( số nhiều)+ V+...
`*` S ( số ít)+ Vs/ Ves
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247