1. had to
2. couldn't
3. will
4. Shall I
5. Will you be able to
6. had to
7. May I
8. will have to
9. was able to
10. had better
11. can
12. a & c
13. must have been
14. may
15. Would
16. can
17. ought not to
18. couldn't
1.he HAD TO leave early,didn't he ?
2. his eyes were so bad that he COULDN'T read the number on the Board
3.there is the waiter . I WILL ask him for the bill
4. SHALL I open the door for you?
5. WILL you be able to come to the meeting?
6. my car broke down so i HAD TO come by bus.
7. MAY I ask you some questions?-OK go ahead.
8. there are a lot of mistakes in this exercise.i........................go over it again with you => will have to
9. he was a good swimmer,so he......................swim to the river bank when the boat sank => was able to
10. you...............go now.it's getting late => had better
11. you........................fly to london this evening provided you don't mind changing planes in paris =>can
12. a & c
13. must have been
14. may
15. Would
16. can
17. ought not to
18. couldn't
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247