1. were
2. would spend
3. would you do
4. would say
5, lived
6. did not smoke
7. were
8. saw
9. would accept
10. had to (câu này cậu ghi thiếu từ "if" rồi nha)
11. saw
*Note: Câu điều kiện loại 2 (Second Conditional):
+ (to be - were): If S + V-ed + O, S + would/ could/… + V-inf.
+ (Verb): If S + were + adj/ N, S + would/ could/… + V-inf.
${1.}$ were
${2.}$ would spend
${3.}$ would you do
${4.}$ would say
${5.}$ lived
${6.}$ didn't smoke
${7.}$ were
${8.}$ saw
${9.}$ would accept
${10.}$ had to
${11.}$ saw
* Cấu trúc câu ĐK loại 2 ( diễn tả 1 sự việc không thể xảy ra ở hiện tại ): If + S + QKĐ ( đối với động từ tobe ta dùng were (not) cho mọi ngôi ), S + would/could (not) + V0
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247