1. My brother is really ............. He always does his homework.
(Anh trai tôi thực sự là ............. Anh ấy luôn làm bài tập về nhà.)
A. hard-working (chăm chỉ)
(các từ còn lại là: B. nghiêm túc C. tự tin D. kiên nhẫn, những từ này có thể ghép vào câu trên nhưng ko phù hợp với vế sau của câu
`⇒`ko phù hợp với đề bài)
2. When eating, most Vietnamese people hold chopsticks in their right.............................
( Khi ăn, hầu hết người Việt Nam đều cầm đũa bên phải ............................)
D. hand (bàn tay)
(các từ còn lại A. cánh tay B. chân C. ngón tay, ko ai cầm đũa bằng cánh tay, chân, hay ngón tay nên phải chọn bằng cả bàn tay)
1. My brother is really ............. He always does his homework.
A. hard-working B. serious C. confident D. patient (anh ấy rất chăm chỉ)
2. When eating, most Vietnamese people hold chopsticks in their right.............................
A. arm B. leg C. finger D. hand (cầm đũa ở right hand: tay phải)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247