1. lengthen (want to V: muốn làm gì; chỗ trống cần điền là động từ)
2. outbreak (sau mạo từ "the" là danh từ; từ đằng sau là bird flu: bệnh cúm ở chim-> dùng từ outbreak: sự bùng phát (bệnh...))
3. speaker (sau mạo từ+ tính từ là danh từ)
4. pleasure (sau tính từ sở hữu+ tính từ là danh từ)
5. unsuccessful (trước danh từ là tính từ; dựa vào ý sau "Họ phải thử lại", ta điền từ unsuccessful)
6. further (further details: thông tin chi tiết hơn; trước danh từ là tính từ)
7. awake (keep sb adj: giữ ai đó ở trạng thái nào)
8. childhood (tính từ sở hữu+ danh từ)
9. informative (sau to be là tính từ)
10. employees (There are+ danh từ số nhiều)
11. portable (sau mạo từ, trước danhh từ là tính từ)
12. disappeared (S+ V, từ cần điền là động từ; dùng thì quá khứ đơn vì vế sau cũng là thì quá khứ)
13. encourage (S+ V, từ cần điền là động từ; encourage sb to V: khuyết khích ai làm gì)
14. representatives (be one of+ Ns/es; representaive of sth/ sth: đại diện cho..)
------------------------------
1. swim (see sb/ sth V: thấy ai/ cái gì làm gì)
2. swimming (be passionate about Ving: đam mê làm gì)
3. to write (ask sb to V: yêu cầu ai làm gì)
4. to get (It+ be+ adj+ to V: thật.... để làm gì)
5. stop (make sb V: khiến ai làm gì)
6. to take (tell sb to V: bảo ai làm gì)
7. carry (câu nhờ bảo thể chủ động: have sb V)
8. trying (notice sb Ving: để ý ai làm gì)
9. playing (stop Ving: dừng làm gì)
10. talking (keep Ving: tiếp tục làm gì)
11. visited (Câu bị động thì hiện tại đơn: is/ am/are+ PII)
12. park (hear sb V: nghe thấy ai làm gì)
13. doing (finish Ving: hoàn thành làm việc gì)
14. typing (It's no use Ving: vô ích khi làm gì)
15. to wait (advise sb to V: khuyên ai làm gì)
16. helping (mind Ving: phiền làm gì)
17. burning (smell sb/ sth Ving: ngửi thấy ai/ cái gì đang làm gì)
18. to come (request sb not to V: yêu cầu ai không được làm gì)
19. smoking (get used to Ving: quen làm gì)
20. grazing (notice sb/ sth Ving: để ý ai/ cái gì làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247