Trang chủ Ngữ văn Lớp 8 Tìm 20 từ ngữ địa phương miền Trung tương ứng...

Tìm 20 từ ngữ địa phương miền Trung tương ứng với từ ngữ toàn dân câu hỏi 1247099 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm 20 từ ngữ địa phương miền Trung tương ứng với từ ngữ toàn dân

Lời giải 1 :

- Mi = Mày 

- Tau = Tao

- Mần = Làm. 

- Nhởi = Chơi.

- Rầy = Xấu hổ.

____________________

- Con du = con dâu

- Chạc = Dây

- Chủi = Chổi

- Đọi = (cái) Bát

- Trốc = Đầu.

____________________

- Tru = Trâu. 

- Trốc tru = Đồ ngu. 

- Khu = Mông, đít. 

- Mấn = Váy. 

- Vô = Vào.

___________________

- Lả = Lửa

- Ngài = Người

- Cươi = Sân

- Ngái = Xa

- Mói = Muối

Thảo luận

-- MẠNG À
-- Liên quan j v? Mấy từ này toii thừa bt đấy chứ

Lời giải 2 :

Chủi = Chổi.

Chưởi = Chửi.

Khun = Khôn.

Ngài = Người.

Nhít = Nhất.

Su = Sâu.

Chưởi = Chửi.

Đập = Đánh .

Cảy = Sưng. 

Ngái= Xa

Dắc = Dắt. 

Hun = Hôn. 

Vô = Vào.

Túi = Tối.

Con tru =Con trâu.

Đạ = đã.

Nỏ = không.

Con ròi = con ruồi.

Có lẹ = có lẽ.

Coi mồ = xem nào.

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247