word form của event
=>
- eventing (n): việc tham gia vào sự kiện
- eventuality (n): điều có thể xảy ra
- eventful (a): nhiều sự kiện
-eventual (a): xảy ra cuối cùng
- eventuate (v): mang lại kết quả
- eventually (adv) cuối cùng thì...
- eventful (a): nhiều sự kiện
- eventing (n): việc tham gia vào sự kiện
- eventual (a): xảy ra cuối cùng
- eventually (adv) cuối cùng thì...
- eventuality (n): điều có thể xảy ra
- eventuate (v): mang lại kết quả
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247