1. I very like eat chocolate.
2. My favourite sports is chess.
2. The newly hatched chick looks so cute.
3. There are ten chalks in the box.
4. Lan has won the title òf champion my school jump rope.
5. I love eating cheese.
6. Chimpanzee with black fur.
7. I love chatting with my friends.
8. Very hot chili.
chalk :
⇒ I'm writing on the chalkboard
⇔ Tôi đang viết phấn bảng
Chick :
⇒ That chick is so cute
⇔ Gà con kia thật dễ thương
Chin
⇒ Her chin is so pointy!
⇔ Cằm của cô ấy nhọn thật !
Chili :
⇒ That chili is so hot!
⇔ Quả ớt kia cay quá !
Chat :
⇒ We chat
⇔ Chúng tôi đang nói chuyện
Chimpanzee :
⇒ Is that a chimpanzee ?
⇔ Đó có phải là tinh tinh không ?
Cheese :
⇒ The cheese was taken away by the mouse !
⇔ Miếng phô mai đã bị con chuột tha đi rồi !
Chill :
⇒ I need chill
⇔ Tôi cần sự thư thái
Champ :
⇒ he won the champ
⇔ Anh ấy đã giành được giải vô địch
Chocolate :
⇒ I'm eating chocolate
⇔ Tôi đang ăn sô cô la
Chess :
We play chess
⇔ Chúng tôi chơi cờ
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247