huynh đệ theo tiếng hán có nghĩa là anh em (huynh:anh;đệ:em)
thiên địa : trời đất
giang sơn : sông núi
huynh đệ : anh em
nhật dạ :
phụ tử : cha con
phỏng vấn :
quốc gia : đất nước
tiền hậu : trước sau
sinh tử : sống chết
tồn vong : còn mất
sinh nhật : ngày sinh
hải quân: lính biển
phụ huynh : cha mẹ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247