Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 đặt câu với từ proud, frightend, embarrassed, excited, confide, annoyed...

đặt câu với từ proud, frightend, embarrassed, excited, confide, annoyed câu hỏi 4194944 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

đặt câu với từ proud, frightend, embarrassed, excited, confide, annoyed

Lời giải 1 :

* Proud : Hãnh diện, tự hào

      => Your parents are very proud of you.

   Dịch: Cha mẹ của bạn rất tự hào về bạn.

* Frightened : Sợ hãi

      => Mai looks so frightened!

    Dịch: Trông Mai sợ quá!

* Embarrassed : Xấu hổ/ Lúng túng

      => He was so embarrassed and didn't know what to do.

    Dịch: Anh ấy rất xấu hổ và không biết phải làm gì.

* Excited : Gây kích thích/ Thích thú

       => Games that make children excited.

    Dịch: Những trò chơi khiến trẻ thích thú.

* Confide : Tâm sự

       => Looks like she has a confide.

    Dịch: Hình như cô ấy có tâm sự.

* Annoyed : Bực mình/ Bức xúc

       => She is very annoyed with her son.

    Dịch: Bà rất bức xúc với con trai của mình.

Học tốt!

@Shiruu

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247