Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 B1: Giải thik nghĩa của cac từ : trung thực...

B1: Giải thik nghĩa của cac từ : trung thực , thật thà , dũng cảm theo 2Cach : C1 trình bày khai niệm mà từ biểu thị .C2 đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc tr

Câu hỏi :

B1: Giải thik nghĩa của cac từ : trung thực , thật thà , dũng cảm theo 2Cach : C1 trình bày khai niệm mà từ biểu thị .C2 đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trai ngĩa vơi từ cần giải thik

Lời giải 1 :

Trung thực : 

c1 . Khái niệm : Không nói dối , người thật việc thật không quanh co, né tránh ,không giả dối, không giả tạo. 

c2 . Từ đồng nghĩa : Thật thà , thẳng thắn ,...

Thật thà : 

c1 . thật thà :  không giả dối, không giả tạo.  

c2 : Đồng nghĩa : trung thực , thẳng thắn , ...

Dũng cảm : 

c1 . Dũng cảm : không sợ gian khổ nguy hiểm , xông pha giữa mọi hiểm nguy . Có tinh thần mạnh mẽ để đương đầu với sự nguy hiểm . 

c2 . Dũng cảm : gan dạ , can đảm ,...

Thảo luận

-- xin hay nhất nha :)

Lời giải 2 :

Cách 1:

    +Trung thực là sự thành thực với người khác và với cả chính bản thân mình. Chân thật trong lời nói và hành động.

    +Thật thà: là cách gọi khác của đức tính chân thật, ngay thẳng ko gian dối.

    +Dũng cảm: là đối mặt trực diện với những khó khăn, vất vả.

Cách 2:

    +Trung thực: thẳng thắn, thành thật,...; Trái nghĩa: Dối trá, Gian lận,...

    +Thật thà: Chân thật, chân thành,...; Trái nghĩa: Gian xảo, Sảo huyệt,...

    +Dũng cảm: Can đảm,....; Trái nghĩa: Nhút nhát, Hèn nhát,...

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247