`1`.Maryam said that she was having a good time there
`\rightarrow` Câu tường thuật : S + said + that + S + V ( lùi thì )
`\rightarrow` HTTD `->` QKTD : S + was / were + V-ing
`2`.Hoa asked Maryam if she liked this kind of music
`\rightarrow` Câu tường thuật NV : S + asked + O + if / whether + S + V ( lùi thì )
`\rightarrow` HTĐ `->` QKĐ : S + Ved / V2
`3`.I haven't seen her for two years
`\rightarrow` Thì HTHT ( CPĐ ) : S + haven't / hasn't + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for
`4`.You have watched this film twice
`\rightarrow` Thì HTHT ( CKĐ ) : S + have / has + V3 / PII
`5`.A daily newspaper was published in Germany in 1550
`\rightarrow` Câu bị động `-` Thì QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O ) ( `5 , 6` )
`6`.When was the telephone invented ?
`7`.The Internet is used all over the world nowadays
`\rightarrow` Câu bị động `-` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`8`.Unless you water the tree , they will be die
`\rightarrow` CĐK Loại 1 ( `8 , 9 , 10` ) :
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`\rightarrow` Unless `=` If not : Trừ phi
`9`.If you take exercise regularly , you will get fit
`10`.If you study hard , you will succeed in the exam
`11`.She's looking forward to going away on holiday
`\rightarrow` Looking forward + to V-ing : Mong chờ điều gì
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247