`44.` didn't go
`45.` got
`46.` did you do - did
`47.` loved
`48.` got - had
`49.` stayed
`50.` went
`51.` had
`52.` was
`53.` visited
`54.` were
`55.` bought
`56.` saw
`57.` ate
`58.` talked
`59.` returned
`60.` thought
`61.` passed - learned
`62.` went
`63.` didn't drink - weren't
`64.` bought
`65.` felt - went
`-` Cấu trúc thì Quá Khứ Đơn:
`-` Động từ thường:
`(+)` S + V2/ed + O
`(-)` S + didn’t + V..
`(?)` Did + S + V..?
`-` Động từ tobe:
`(+)` S + was/ were + O
`(-)` S + was/ were + not + O
`(?)` was/ were + S + O.?
`-` He/ She/ It/ I/ N số ít + was
`-` We/ You/ They/ N số nhiều + were
`-` Dấu hiệu nhận biết: in, last, ago, yesterday,…
44.didn't go
45. got
46. did/did
47.loved
48.got/had
49.stayed
50.went
51.had
52.was
53.visited
54.were
55. bought
56.saw
57.ate
58.talked (ở câu này thì mình thấy nghĩa của câu theo mình là không hợp lý lắm vì nó sẽ có nghĩa là "Họ đã nói chuyện về kì nghỉ của họ ở Hội An)
59.returned
60.thought
61.passed/learned
62.went
63.didn't drink/are
64.bought
65.feel/went
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247