Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 A. good 8. Are you proud.. A. about 9. I...

A. good 8. Are you proud.. A. about 9. I want to ask my parents A. from B. Well your country and its tradition В. on (C.of some money. (В for C. with 10. Y

Câu hỏi :

Ai giải vs vote 5sao. .....

image

Lời giải 1 :

III/

1. not to stay

2. to look 

3. to move

4. talk

5. finish

6. going

7. listening

8. to lend

9. go

10. to live

IV/

1. making

2. to be

3. doing

4. to be

5. talking

6. playing

7. studying

8. making

9. walking

10. to buy

11. to go

12. to tell

13. to pass

14. to see

15. to post

16. to be

17. to get

CHÚC BẠN HỌC TỐT!

XIN CTLHN Ạ!

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

III.

1. not to stay 

2.  looking  ( Dựa vào cấu trúc  Would you mind + V-ing?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?)

3.  to move (To decide to V: quyết định làm gì)

4.  talk. ( S + should/shouldn't + V(inf).... )

5.  finish.

6.  going ( Dựa vào cấu trúc What/ How about + V-ing.....? )

7.  listening ( enjoy + V-ing)

8. to lend (To refuse to V: từ chối làm gì)

9.  go ( Let's + V(inf)...)

10. to live (To want to V: muốn làm gì)

IV.

1. She never admits making mistakes.

2. Please avoid being alone with him ( avoid + V-ing)

3. When you finish doing your homework, call me. 

4. She's considering being a member of T.E.D. club ( Consider + V-ing)

5. On Sundays, I always practise speaking English with my Aunt ( Động từ trong này phải là "speakingchứ không phải là "talking" . Đề này bị sai) 

6.  Do you fancy playing tennis this afternoon.?

7.  I dislike to study/ studying history

(Like/love/hate/dislike + Ving: thích làm gì như 1 thói quen ổn định

Like/love/hate/dislike + To V: thích làm gì trong 1 tình huống nhất thời)

8. Please try to escape making him angry.

9.  I enjoy walking in the rain. 

10.  I can't afford to buy a car.  (To afford to V: cố gắng làm gì)

11.  I decided to go on Saturday. (To decide to V: quyết định làm gì)

12.  Don't forget to tell him the news. ( Don't forget + toV.. : Đừng quên làm điều gì)

13. They managed to pass their exams. 

14. He resufed to see me again. (To refuse to V: từ chối làm gì đó)

15. Remember to post the leters. ( Remember to do something: Nhớ phải làm gì đó)

16. She seems to be happy. 

17.  He waited to get his salary. 

Chúc bạn học tốt ^-^

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247