2. playing - played
3. let - helping
4. trying - give up
5. going - to staying- watching
6. to asking - swimming
7. making - having
8. got - worked
__________________________________________________
2. to visit
- I would like to visit Korean
3. to do
- I will be better at Maths in next year
4. to do
- I will go swimming with some friends
5. swimming
- Once a month
B13 :
1. dancing
2. taking
3. to become
4. will be
5. taking part in
B14 :
1. One day I'd like to stay at home
2. My brother is looking forward to traveling to Ha Noi
3. My parents don't let me watching TV too much
4. I enjoy getting up early
5. My best friend can't stand work
6. My teacher doesn't mind finish exercises
-bangtann-
@CHO MÌNH XIN MỘT CẢM ƠN, MỘT TICK 5* VÀ CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ Ạ
CHÚC BẠN HỌC TỐT !!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247