Tính kiên trì của mỗi con người / rất quan trọng.
Chủ ngữ Vị ngữ
Danh từ trung tâm: Tính kiên trì
Phụ sau: của mỗi con người
$#Jessica$
Những người kiên trì / sẽ đạt được mục địch mình muốn .
CN VN
*Những người kiên trì
+ Phụ trước : Những
+ Trung tâm : người
+ Phụ sau : kiên trài
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247