`30.` $\text{sleepy}$
`-` feel + adj: cảm thấy như thế nào
`-` sleepy (adj): buồn ngủ
`31.` $\text{carriage}$
`-` of + N
`-` carriage (n): sự vận chuyển hàng hóa
`32.` $\text{useful}$
`-` be + adj
`-` useful (adj): hữu ích, có ích.
`33.` $\text{insensitive}$
`-` adj (insensitive) + N(person)
`-` dựa vào nghĩa: Thậm chí người ________ nhất còn có thể nhận ra nỗi đau của anh ta
`->` insensitive (adj): vô tâm, không (giỏi) để ý hay nhận ra người khác đang cảm thấy thấy thế nào.
`34.` $\text{addition}$
`-` in addition to Ving/N: ngoài ra, bên cạnh cái gì đó..
`35.` $\text{disadvantage}$
`-` be at a/an `+` advantage/disadvantage: chiếm ưu thế, có lợi thế `/` gặp bất lợi, không có lợi thế trong điều gì đó.
`36.` $\text{visitors}$
`-` a lot of + danh từ số nhiều
`-` visitors: vị khách, khách tham quan.
`37.` $\text{interested}$
`-` be interested in Ving/N: hứng thú, thích thú điều gì/ thứ gì.
`38.` $\text{lost}$
`-` Cấu trúc QKĐ: $\text{S + V2/Ved + O}$
`-` `V2` của lose là lost.
`39.` $\text{height}$
`-` adj (certain) + N(height)
`-` certain height: một chiều cao nhất định
`-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-_-`
$\text{@Bulletproof Boy Scout}$
$#Rosé$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247