`1`. junk food
- Sau like (liệt kê) là danh từ
- junk food (n) thức ăn nhanh
`2`. watching (like + Ving: thích làm gì)
- watch TV (v) thích xem TV
`3`. vegetables
- Trước and "fruit" là danh từ nên sau "and" cũng vậy
- vegetables (n) rau
`4`. health
- health (n) sức khỏe
- S + be + adj + for SO + to V
1. junk food
Junk food : Đồ ăn nhanh
Vì phía sau có hamburgers và French fries là đồ ăn nhanh
2. watching
Watching TV: Xem TV
3. vegetables
Vegetables : Rau
4. health
Bad for her health: Không tốt cho sức khỏe cô ấy
$#Jessica$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247