`1`. to finish - typing
- manage + to V: sắp xếp
- finish + Ving: hoàn thành việc gì
`2`. texting - talking
- prefer + Ving + rather than + Ving: thích làm gì hơn
`3`. to learn - to manage
- need to V: cần làm gì
- learn to V: học cách làm gì
`4`. to let - check
- refuse + to V: từ chối
- let + SO + V nguyên mẫu: cho phép ai đó làm gì
1. Can you manage_____to finish______ (finish) ___typing________ (type) the documents by 4 o’clock?
Cấu trúc: manage + to V
finish + Ving
2. Teens prefer_____learning______ (text) their friends rather than___talking ________ (talk) to them
in person.
Prefer + V-ing
3. You need_____to learn______ (learn) ___to manage________ (manage) your time more effectively.
Need + To V
Learn + To V
4. They refused___to let________ (let) us_____check______ (check) in until we paid for excess luggage.
Refused + to V
Let + sb + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247