1. Has lived
2. Was watching-was reading
3. Is being built
4. To live
5. Has already written
6. Have you learned-learned
7. Plays-playing
1, has lived ( dấu hiệu htht:for 20yrs)
2, was watching,was reading ( 2 hành động song song,dấu hiệu qua khứ típ diễn)
3, is being built ( bị động hiện tại tiếp diễn)
4, to live,was ( used to +v,mệnh đề when đằng sau nói về quá khứ của chủ thể)
5, has already written ( dấu hiệu hiện tại hoàn thành:already)
6, have you learnt ..,have learnt ( dấu hiệu hiện tại hoàn thành: for 10 yrs)
7, plays,he plays ( câu này thiếu s2 nên mình thêm vào ạ,usually là dấu hiệu hiện tại đơn,dựa vế trước để làm vế 2)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247