từ láy:
bạc nhạc
bàn bạc
bảnh bao
bát ngát
bần thần
bập bẹ
bấp bênh
bập bềnh
bây bẩy
bầy hầy
bẽ bàng
be be
bẽn lẽn
béo bở
bép xép
bề bộn
bệ vệ
bềnh bồng
bì bà bì bõm
bĩ bàng
bì bõm
bìm bìm
bịt bùng
bỏ bê
bỏm bẻm
bon bon
bóng bảy
bong bóng
bồi hồi
bối rối
bôn chôn
bồn chồn
bồng bột
bông lông
bộp chộp
bỡ ngỡ
bơ phờ
bơ vơ
bờm xờm
bú dù
bụi bặm
bùi ngùi
bùi nhùi
bủn rủn
bụng nhụng
bung xung
bừa bãi
bức bách
bực bội
bươm bướm
bứt rứt
dằng dặc
dắt díu
dầm dề
dần dần
dập dềnh
dập dìu
dậy dàng
dây dưa
dè dặt
dễ dãi
dễ dàng
dính dáng
dịu dàng
dìu dặt
dìu dịu
dõng dạc
dong dỏng
dồi dào
dồn dập
dông dài
dớ dẩn
dụ dỗ
du dương
dùng dằng
dửng dưng
Đáp án:
Giải thích các bước giải
Từ láy: Xinh xinh, xinh xắn, đo đỏ, tim tím, xum xuê, lung linh, đu đủ, rào rào, long lanh, ào ào, nho nhỏ, lấp lánh, nao nao, náo nức, na ná, nai nịt, nài nỉ, năn nỉ, nắc nẻ, năng nổ, nao núng, nỉ non, leng keng, lung tung, bàn bạc,
bàng bạc, bảng lảng,
bành bạnh, bảnh bao,
bát ngát,bèo nhèo, bép xép, chang chang, chắc chắn, dang dở,
dành dụm,đúng đắn, đủng đỉnh, đùng đoàng, đung đưa, đùng đùng,ha ha, ha hả, hả hê, há hốc,
ham hố,
hanh hao,
hao hao, hào hển, háo hức, hào hứng, hao hụt,
hát hò, hát hỏng, hát hổng
Mình chỉ tìm đc từ láy thôi nhé, 50 từ nhìu quá.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247