`1.` Sue has $\text{eaten a low carb diet for two years.}$
`-` Cấu trúc: S + started + to V + (khoảng thời gian) ago
= S + have/ has + Pii + for + khoảng thời gian
`2.` Would you mind $\text{taking me to the airport on Friday morning?}$
`-` Cấu trúc: Could + S + V...?
= Would + S + mind + V_ing...?
`3.` Let's $\text{go to the movies tonight.}$
`-` Cấu trúc: How about + V_ing...?
= Let's + V...
`4.` July had a high fever, $\text{so she stayed home from school yesterday.}$
`-` Cấu trúc: Because + S + V, S + V...
= S + V, so S + V...
`5.` Although $\text{she eats fruits and vegetables every day, she keeps gaining weight.}$
`-` Cấu trúc: S + V, but + S + V...
= Although + S + V, S + V...
`6.` Mark's put $\text{on 5 kilos since he quit smoking.}$
`-` gain weight = put on weight: tăng cân
`7.` Joana doesn't eat much because $\text{she doesn't want to be overweight.}$
`-` in order to: để làm gì
`8.` You $\text{should do exercise regularly.}$
`-` Cấu trúc: It's a good idea to V = S + should + V...
$\text{@Bulletproof}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247