$1.$ dishwasher
- dishwasher (n.): máy rửa chén.
$2.$ smart washing machine
- Sau mạo từ "a" là danh từ.
- washing machine (n.): máy giặt.
$3.$ hi-tech robots
- Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
- hi-tech robot (n.): robot công nghệ cao.
$4.$ electric fans
- Thì hiện tại đơn- Với động từ thường- Khẳng định: S + V (s/es).
- electric fans (n.): quạt điện.
$5.$ wireless TV
- Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
- wireless TV (n.): TV không dây.
$6.$ modern fridge
- Thì hiện tại đơn- Với động từ thường- Nghi vấn: Do/ Does + S + V (Bare)?
- modern fridge (n.): tủ lạnh hiện đại.
$7.$ rice cooker
- rice cooker (n.): nồi cơm.
- Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$8.$ smart clock
- smart clock (n.): đồng hồ thông minh.
- S + can + V (Bare): Ai đó có thể làm gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247