Mary / visit / his grandparents
`->` Mary has visited his grandparents
Jack / play games / on the computer
`->` Jack has played games on the computer
John and Su / wash / their car
`->` John and Su have washed their car
Andrew / repair / his bike
`->` Andrew has repaired his bike
Phil / help / Anne with maths
`->` Phil has helped Anne with maths
Brad and Louise / watch / a film
`->` Brad and Louise have watched a film
Tamara / talk to / her best friend
`->` Tamara has talked to her best friend
Bridgette / draw / a picture
`->` Bridgette has drawn a picture
Carol / read / a computer magazine
`->` Carol has read a computer magazine
Tom and Alice / be / to a restaurant
`->` Tom and Alice have been to a restaurant.
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp+...
`(+)` Chủ ngữ số nhiều dùng have
`(+)` Chủ ngữ số ít dùng has
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247