Trang chủ Tiếng Việt Lớp 3 Bài 1 Đọc các câu văn sau Bê vàng lững...

Bài 1 Đọc các câu văn sau Bê vàng lững thững đi theo bé Nam. Bé Nam tay cầm dây thừng dắt bê , miệng hát nghêu ngao. Mặt trời đã lấp ló sau luỹ tre cuối làng.

Câu hỏi :

Bài 1 Đọc các câu văn sau Bê vàng lững thững đi theo bé Nam. Bé Nam tay cầm dây thừng dắt bê , miệng hát nghêu ngao. Mặt trời đã lấp ló sau luỹ tre cuối làng. a; Ghi lại các từ chỉ hoạt động [ví dụ ;đi,.....] , các từ chỉ trạng thái [ ví dụ ; lững thững ,....] trong đoạn trích trên . Từ chỉ hoạt động Từ chỉ trạng thái b Tìm thêm một số từ chỉ hoạt động, trạng thái mà em biết . +......................................................................................................................................................... +......................................................................................................................................................... Bài 2 đặt câu với một từ chỉ hoạt động , một từ chỉ trạng thái tìm ở bài tập 2 [mục b ] + câu có từ chỉ hoạt động .............................................................................................................. +Câu có từ chỉ trạng thái ...............................................................................................................

Lời giải 1 :

Từ chỉ hoạt động: đi, cầm, dắt, hát, 

Từ chỉ trạng thái: lững thững, nghiêu ngao, lấp ló

từ chỉ hoạt động mà em biết là: học, chạy, bơi, nhảy

từ chỉ trạng thái mà em biết là: vui vẻ, buồn bã, cáu giận, vui sướng

Bài 2: 

câu có từ chỉ hoạt động là: em học rất tốt

câu có từ chỉ trạng thái là: bạn Lan đi lững thững

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Bài 1: Đọc các câu văn sau

Bê vàng lững thững đi theo bé Nam. Bé Nam tay cầm dây thừng dắt bê , miệng hát nghêu ngao. Mặt trời đã lấp ló sau luỹ tre cuối làng.

a; Ghi lại các từ chỉ hoạt động [ví dụ ;đi,.....] , các từ chỉ trạng thái [ ví dụ ; lững thững ,....] trong đoạn trích trên .

- Từ chỉ hoạt động: đi, cầm, dắt, hát.

- Từ chỉ trạng thái: lững thững, nghiêu ngao, lấp ló.

b; Tìm thêm một số từ chỉ hoạt động, trạng thái mà em biết .

- Từ chỉ hoạt động mà em biết là: học, chạy, bơi, nhảy.

- Từ chỉ trạng thái mà em biết là: vui vẻ, buồn bã, cáu giận, vui sướng.

Bài 2: Đặt câu với một từ chỉ hoạt động, một từ chỉ trạng thái tìm ở bài tập 2 [mục b]

- Câu có từ chỉ hoạt động là : Em học rất tốt.

- Câu có từ chỉ trạng thái là : Bạn Lan đi lững thững.

                                   ------------------------------------------------------

                                                   CHÚC EM HỌC TỐT NHÉ !

                                                       ~~~~~~~~~~~~~

                                                                    😊

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247