Thiên (trời) : thiên tử
Thiên (nghìn): thiên niên kỷ
Quốc (nước): quốc gia
Thi (thơ): thi ca nhạc hoạ
Sơn (núi): sơn lâm
Mĩ (đẹp): hoàn mĩ
Bài 1: Từ Hán Việt có chứa các yếu tố:
- thiên (trời): thiên địa, thiên tử, thiên sứ
- thiên (nghìn): thiên lý mã, thiên niên kỉ
- quốc (nước): tổ quốc, quốc gia, quốc kì
- thi (thơ): thi nhân, thi ca, thi sĩ
- sơn (núi): sơn hà, sơn lâm
- mĩ (đẹp): thẩm mĩ, hoàn mĩ, mĩ thuật
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247