`1`
Tiếng Việt: Chúng ta phải đến trường đúng giờ
Tiếng Anh: We have to get to school on time
`2`
Tiếng Việt: Chúng ta phải mặc đồng phục đúng
Tiếng Anh: We must wear the correct uniform
1. We have to wear uniforms to school. (Chúng ta phải mặc đồng phục đến trường.)
2. We must be polite to our teachers. (Chúng ta phải lễ phép với giáo viên của chúng ta.)
3. When riding an electric bike, you must wear a helmet. (Khi đi xe đạp điện phải đội mũ bảo hiểm.)
4. Do not vandalize school property. (Không phá hoại tài sản của trường.)
5. Do not fight in and out of school. (Không đánh nhau trong và ngoài trường.)
6. No makeup, smoking or drinking alcohol. (Không trang điểm, hút thuốc hoặc uống rượu.)
7. Attending school on time, absent from school must have parental permission. (Đi học đúng giờ, nghỉ học phải có đơn xin phép của phụ huynh.)
8. Cell phones are not allowed during class time. (Không được phép sử dụng điện thoại di động trong giờ học.)
9. Do not cheat when taking the test. (Không gian lận khi làm bài kiểm tra.)
10. No truancy, no swearing, no socializing with bad people. (Không trốn học, không chửi thề, không giao du với các thành phần xấu.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247