`1.` is ... will drive
`2.` sends ... will receive
`3.` will be ... arrives
`4.` will come ... have
`5.` doesn't pass ... will not get
`6.` will learn ... take
`7.` get ... will go
`8.` will buy .... doesn't cost
`9.` will run ... catch
`10.` will go ... don't feel
* `=>` Cấu trúc câu điều kiện loại I:
$\text{If + S + V0(s/es) + O, S + will (not) + V(inf) + O.}$
Hoặc:
$\text{S + will (not) + V(inf) + O + if + S + V0(s/es) + O.}$
`***` Mệnh đề If chia theo thì Hiện tại đơn, mệnh đề chính chia theo thì Tương lai đơn.
Theo đề bài ta sẽ dùng conditional sentence type 1 hay câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả những sự việc, hành động xảy ra có thật. Với câu điều kiện loại 1 thì chúng ta sẽ có công thức (sử dụng thì tương lai đơn và hiện tại đơn V nguyên thể): If + sb/sth + V/be nguyên thể (thì hiện tại đơn)+..., sb + will + V/be nguyên thể +....
Áp dụng vào bài:
1is-will drive (the weather số ít => dùng is, từ cho là drive => will drive: sẽ lái)
2now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn => is sending-will receive (từ cho là receive => will receive: sẽ nhận được)
3will be-arrives (ở đây đề bài cho từ be => will be: sẽ, Jack số ít => arrives có -s)
Những câu sau áp dụng công thức và các kiến thức cơ bản của ngữ pháp đã học để làm (những từ số ít thì thêm -s, V không được lùi thì, V nguyên thể và dùng thì tương lai đơn)
4will come-have
5doesn't pass-won't get
6will learn-take
7get-will go
8will buy-doesn't cost
9will run-catch
10will go-don't feel
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247