1. They can play volleyball. We can play volleyball.
→ They can play volleyball. So can we.
→ They can play volleyball. We can, too
2. Mr. Tam won’t come to the party tonight. His wife won’t come to the party tonight.
→ Mr. Tam won’t come to the party tonight. Neither will his wife.
→ Mr. Tam won’t come to the party tonight. His wife won’t, either.
3. My father didn’t drink beer. My uncle didn’t drink beer.
→ My father didn’t drink beer. Neither did my uncle.
→ My father didn’t drink beer. My uncle didn't, either.
4. She is learning English. I am learning English.
→ She is learning English. So am I.
→ She is learning English. I am, too.
5. I’m not a doctor. They aren’t doctors.
→ I’m not a doctor. Neither are they.
→ I’m not a doctor. They aren’t, either.
Cấu trúc:
(+) So + aux + I
(+) S + aux, too
(-) Neither + aux + S
(-) S + aux + not, either
@Càng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247