Đáp án :
1. going/eating
2. to brush
3. waiting
4. walking/ to lock
5.trying
6. to say
Giải tích các bước giải:
1. fancy + Ving / be tired of + Ving
2. advised + O + to infi
3. stand + Ving
4. remember + Ving / forgot + to infi
5. be worth + + Ving
6. promised + to infi
`1.` going, eating
fancy + V_ing: thích làm gì
be tired of + V_ing: mệt mỏi khi làm gì
`2.` to brush
S + advise + O + (not) + to + V_inf: khuyên bảo ai làm gì
`3.` waiting
S + can't stand + V_ing: không thể chịu được, cực kì không thích
`4.` to walk, locking
remember + to + V_inf: nhớ làm gì
forget + V_ing: quên làm gì (quên 1 hành động trong quá khứ)
`5.` trying
It's definitely worth + V_ing: có giá trị để làm gì
`6.` to say
promise + (not) + to + V_inf: hứa làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247