1. I plan to wear a blue shirt tomorrow
2. We plan to walk to school
3. Lien plans to play badminton on sunday
4. They don't plan to stay home tonight
5. My mom doesn't plan to help me with my homework
6. My dad doesn't plan to watch TV today
7. Are you planning to go to the library tomorrow? yes, I am
8. Is she planning to go something tonight?
9. What are you planning to do tonight? I plan to watch anime
10. Where do they plan to go next sunday? They plan to go to the zoo
App dịch bạn tham khảo: từ điển tflat
chúc bạn học tốt!
$\textit{#Celine}$
1. I plan to wear a blue shirt tomorrow.
2. We plan to walk to school
3. Lien plans to play badminton on Sunday afternoon
4. They don't plan to stay home tonight
5. My mom doesn't plan to help me with my homework
6. My dad doesn't plan to watch TV today. He plans to garden
7. Are you going to the library tomorrow? Must to
8. Is she planning to cook dinner? No
9. What do you plan to do tonight? I plan to watch cartoon
10. Where are they going next Sunday? They plan to go to the zoo
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
phuongan2010 chúc bn hc tốt nhé
cho mk vote 5* vs cthn nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247