Trang chủ Sinh Học Lớp 10 Câu 22. Các thành phần cấu tạo nên nuclêotit ở...

Câu 22. Các thành phần cấu tạo nên nuclêotit ở ADN là A. axit phôtphoric, đường C5H10O4 và prôtêin. B. axit phôtphoric, đường C5H10O4 và bazơ nitơ. C. axit

Câu hỏi :

Câu 22. Các thành phần cấu tạo nên nuclêotit ở ADN là A. axit phôtphoric, đường C5H10O4 và prôtêin. B. axit phôtphoric, đường C5H10O4 và bazơ nitơ. C. axit phôtphoric, đường C5H10O5 và prôtêin. D. axit phôtphoric, đường C5H10O5 và bazơ nitơ. Câu 23. Ở cơ thể sinh vật, đặc điểm cấu tạo nào có ở ARN mà không có ở ADN? A. Là đại phân tử, có cấu trúc đa phân. B. Các nuclêôtit trên một mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị. C. Có cấu trúc mạch đơn. D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân.

Lời giải 1 :

Đáp án:

22-B

23-C

Giải thích các bước giải:

 

Thảo luận

-- Xin hay nhất

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Bài 6: Axit nuclêic

A/ Axit nuclêic

Câu 1: Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?

A. C, H, O, N, P

B. C, H, O, P, K

C. C, H, O, S

D. C, H, O, P

Lời giải:

Các nguyên tố cấu tạo nên axit nucleic là C, H, O, N, P.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?

A. Prôtêin

B. Axit nuclêic

C. Photpholipit

D. Axit béo  

Lời giải:

Các nguyên tố cấu tạo nên axit nucleic là C, H, O, N, P.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?

A. ADN và ARN

B. ARN và Prôtêin

C. Prôtêin và AND

D. AND và lipit

Lời giải:

Axit nuclêic bao gồm ADN và ARN.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: ADN là thuật ngữ viết tắt của

A. Axit nucleic

B. Axit nucleotit

C. Axit đêoxiribonucleic

D. Axit ribonucleic

Lời giải:

ADN là thuật ngữ viết tắt của axit đêôxiribônulêic

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: ADN là từ viết tắt của

A. Axit đêoxiribonucleic

B. Axit ribonucleic

C. Axit đêoxiribonucleotit

D. Axit ribonucleotit

Lời giải:

ADN là thuật ngữ viết tắt của axit đêôxiribônuclêic.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Đơn phân của ADN là

A. Nuclêôtit

B. Axit amin

C. Bazơ nitơ

D. Axit béo

Lời giải:

ADN (Axit Đêôxiribônuclêic) là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là:

A. Axit amin

B. Polinuclêôtit

C. Nuclêôtit

D. Ribônuclêôtit

Lời giải:

ADN (Axit Đêôxiribônuclêic) là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm

A. Đường pentôzơ và nhóm phốtphát

B. Nhóm phốtphát và bazơ nitơ

C. Đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ

D. Đường pentôzơ và bazơ nitơ

Lời giải:

Mỗi nucleotit cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O, P, gồm 3 thành phần: 

  • 1 gốc bazơ nitơ (A, T, G, X) . 
  • 1 gốc đường đêoxiribôzơ (C5H10O4) - đường pentôzơ
  • 1 gốc Axit photphoric (H3PO4)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit là:

A. Đường, axit và prôtêin

B. Đường, bazơ nitơ và axit

C. Axit, prôtêin và lipit

D. Lipit, đường và prôtêin

Lời giải:

Mỗi nucleotit cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O, P, gồm 3 thành phần: 

- 1 gốc bazơ nitơ (A, T, G, X) . 

- 1 gốc đường đêoxiribôzơ (C5p0O4) - đường pentôzơ

- 1 gốc Axit photphoric (H3PO4)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Các loại đơn phân của ADN là:

A. Ribonucleotit (A, T, G, X)

B. Nucleotit (A, T, G, X)

C. Ribonucleotit (A, U, G, X)

D. Nucleotit (A, U, G, X)

Lời giải:

Các loại nucleotit chỉ khác nhau ở bazo nito nên người ta đặt tên các loại nucleotit theo tên của bazơ nitơ: A = Ađênin, G = Guanin, T = Timin, X = Xitôzin. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?

A. Thành phần bazơ nito

B. Cách liên kết của đường C5p0O4 với axit H3PO4

C. Kích thước và khối lượng các nucleotit

D. Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ

Lời giải:

Các nucleotit đều được cấu tạo bởi 2 phần chung là axit photphoric và đường. Nhưng khác nhau về thành phần bazo nito -> nên người ta đặt tên các loại nucleotit theo tên của bazơ nitơ: A = Ađênin, G = Guanin, T = Timin, X = Xitôzin. 

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ?

A. 3 loại

B. 4 loại

C. 5 loại

D. 6 loại

Lời giải:

ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại nucleotit: A,T,G,X

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng

A. Liên kết phốtphodieste

B. Liên kết hidro

C. Liên kết glicozo

D. Liên kết peptit

Lời giải:

Các nucleic liền nhau trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (phosphodieste)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa

A. Các axit phôtphoric của các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử AND

B. Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn của phân tử AND

C. Đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử AND

D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN

Lời giải:

Nucleotit liền nhau liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (phosphodieste)- giữa gốc đường đêoxiribôzơ (C5H10O4) của nucleotit này với gốc axit photphoric (H3PO4) của nucleotit khác để tạo nên chuỗi polinucleotit.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết

A. Hyđrô

B. Peptit

C. Lon

D. Cộng hóa trị

Lời giải:

Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết hyđrô

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các?

A. Liên kết glicozit

B. Liên kết phốtphodieste

C. Liên kết hidro

D. Liên kết peptit

Lời giải:

Giữa 2 mạch của ADN, các nucleotit được liên kết với nhau bằng liên kết hidro

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do

A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)

B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân

C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro

D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau

Lời giải:

Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do một bazo nitơ có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nitơ có kích thước nhỏ (T hoặc X).

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi

A. Số vòng xoắn

B. Chiều xoắn

C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit

D. Tỷ lệ A + T / G + X

Lời giải:

Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởisố lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi

A. Số lượng các nuclêôtit

B. Thành phần các nuclêôtit

C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit

D. Cả A, B, C

Lời giải:

Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20: Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?

A. Hàm lượng AND trong nhân tế bào

B. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử AND

C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử AND

D. Số lượng của các nuclêôtit trong phân tử ADN

Lời giải:

Tính đặc thù của ADN quy định bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Chức năng của ADN là

A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein

B. Truyền thông tin tới riboxôm

C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm

D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền

Lời giải:

Chức năng của ADN là:

  • Mang thông tin di truyền là số lượng, thành phần, trình tự các nuclêôtit trên ADN.
  • Bảo quản thông tin di truyền: mọi sai sót trên phân tử ADN hầu hết đều được các hệ thống enzim sửa sai trong tế bào sửa chữa.
  • Truyền đạt thông tin di truyền (qua nhân đôi ADN) từ tế bào này sang tế bào khác.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22:  ADN có chức năng?

A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào

B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan

C. Tham gia vào quá trình vận chuyển hóa chất trong tế bào

D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Lời giải:

ADN có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 23: Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm nào về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?

A. Nguyên tắc bổ sung của AND

B. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

C. Có 2 mạch song song và ngược chiều nhau

D. Có nhiều liên kết H2 và cộng hóa trị nên ADN rất bền vững

Lời giải:

2 mạch của ADN cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung → giúp nó có thể sửa chữa những sai sót về trình tự nuclêôtit.

Đáp án cần chọn là: A

vote 5*

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247