31. is Listening ,vì ta thấý có từ at present là hiện tại tiếp diễn
32 . is sleping , vì ta thấy dấu ! và cách nói ở thời hiện tại tiếp diễn
33. is writing vì ta thấy có từ now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
34. are not doing vì ta thấy có từ at the moment là dấu hiệu của thời hiện tại tiếp diễn
35. is working vì ta thấy có từ at this time là dấu hiệu của thời hiện tại tiếp diễn
36. are reading vì đây có từ now là dấu hiệu của từ hiện tại tiếp diễn
37.is practising vì ta thấy có từ at the moment là dấu hiệu của thời hiện tại tiếp diễn
38. are talking vì ta thấy có từ at the moment là dấu hiệu của thời hiện tại tiếp diễn
39. is playing vì ta thấy cách người nói đang nói trực tiếp và có dấu ! và listen ! là lắng nghe này nên ở thời hiện tại tiếp diễn
40. is coming vì ta thấy cách người nói đang nói trực tiếp và có dấu ! nên ở thời hiện tại tiếp diễn
HỌC TỐT !!!
Nhớ vote 5* , cảm ơn và cho mình ctlhn nhé !!
Thanks !
31. is listening
32. is sleeping
33. is writing
34. aren't doing
35. is working
36. are reading
37. is practising
38. are talking
39. is playing
40. is coming
Thì hiện tại tiếp diễn
I + am + Ving
He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
are not = aren’t
S + am/are/is + not + Ving
Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- Look!: nhìn kìa
-Listen! (Nghe này!)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247