Give the correct form of the verb in brackets:
55. enjoyed
=> QKD -> dấu hiệu: last night
56. told
=> QKD -> dấu hiệu: yesterday
57. has improved
=> HTHT -> dấu hiệu: recently
58. have you studied
=> HTHT -> Hỏi về "how long" -> dùng HTHT
59. have you read
=> HTHT -> dấu hiệu: so far
60. have seen
=> HTHT -> dấu hiệu: several times
61. did you do
=> QKD -> dấu hiệu: last night
62. have learnt
=> HTHT -> dấu hiệu: since
63. have never seen
=> HTHT -> dấu hiệu: up to then
64. bought
=> QKD -> dấu hiệu: some days ago
65. have never read
=> HTHT -> dấu hiệu: never/ before
66. have looked
=> HTHT -> dấu hiệu: for 6 days
67. has already been
=> HTHT -> dấu hiệu: already
68. went
=> QKD -> dấu hiệu: when i was a boy
69. has just given
=> HTHT -> dấu hiệu: just
70. happened
=> QKD -> Diễn tả các hoạt động xảy ra liên tiếp trong qk
71. has begun
=> HTHT -> dấu hiệu: since
72. haven't finished
=> HTHT -> dấu hiệu: up to present
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247