1. The poem which he read to us yesterday has been translated into several languages.
→ dùng MĐQH "which" để thay thế cho "the poem" - N(vật) + which
2. Although he tried hard, he was unsuccessful.
→ Although + S + V, S + V: Mặc dù ...
= In spite of/ Despite + N/V_ing, S + V
3. If they had enough money, they could buy a new house.
→ câu đk loại 2 ( diễn tả 1 sự việc không có khả năng xảy ra ở hiện tại ): If + S + V2/ed ( đối với động từ tobe thì ta dùng were (not) cho mọi ngôi ), S + would/could (not) + V0
4. A fashion show will be held by Oxfam next week.
→ bị động TLĐ: S + will (not) + be + V3/ed + (by+O) + time (nếu có)
`1.` The poem which he read to us yesterday has been translated into several languages
`-` Which là đại từ quan hệ dùng để chỉ vật (làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau)
`2.` Although he tried hard, he wasn't successful
`-` Although + SV, SV : mặc dù ...
`3.` If they had enough money, they could buy a new house
`-` Câu điều kiện loại `2`:
`@` If + [Quá khứ đơn], [would / could / ... + V(bare)]
`+` Sử dụng trong trường hợp điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại (trường hợp giả sử)
`4.` A fashion show will be held by Oxfam next week
`-` Bị động Tương lai đơn :
`@` S + will + be + Vp2 + (by + O)
=============================
`\text{@Bulletproof Boy Scout}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247