Đáp án:
`1.` is leaving
`2.` am writing
`3.` walks
`4.` is going
`5.` go
`6.` goes
`7.` are playing
`8.` cries
`9.` am not doing
`10.` Does he watch
`11.` is running
`12.` buys
`13.` aren't drinking
`14.` are climbing
`15.` is crying
________________________________________________________________
Thì HTĐ:
Cấu trúc:
- CKĐ `:` S + V (s / es)
- CPĐ `:` S + doesn't / don't + V
- CNV `:` Do / Does + S + V ?
Chia động từ theo chủ ngữ:
- She, He, It $→$ Chia V (s / es)
- I, We, They, You $→$ Chia V (nguyên mẫu)
DHNB:
- Trạng từ chỉ tần suất (usually, often, seldom ...)
- Những từ thường có every đi kèm (Every Sunday ...)
- Những từ khác như (regularly ...)
________________________________________________________________
Thì HTTD:
Cấu trúc:
- CKĐ `:` S + is / am / are + Ving
- CPĐ `:` S + is / am / are + not + Ving
- CNV `:` Is / Am / Are + S + Ving ?
Chia động từ theo chủ ngữ:
- She, He, It $→$ Chia động từ tobe " is "
- We, They, You $→$ Chia động từ tobe " are "
- I $→$ Chia động từ tobe " am "
DHNB:
- Những từ / cụm từ có dấu chấm than (Look!, But look!, Quiet please! ...)
- Những từ khác như (at the moment, now ...)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247