Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào...

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó. 1. I wil

Câu hỏi :

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó. 1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …………..shopping with my friend s at 4p.m. 2. My parents want to go fishing, so they (fish)………at this time next weekend. 3. I think it (snow)……..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth. 4. Today I don’t have any homework, so I (do)……….homework at 5 o’clock this afternoon. 5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………English at 9 a.m. 6. My bike is broken. I (ride)……. It to school at this time tomorrow. 7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)……………to Venice at this time next week. 8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)………along the river at this time next week. 9. My parents won’t be home next week. I (eat)……alone at this time next week. 10. I (help)……my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late. 11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)……..at this time tomorrow. 12. My favorite singer (perform) …….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show. 13. I (walk)……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt. 14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)….it at this time next week. 15. I’ve bought some sunscreen. I (sunbathe)…….on the beach at this time tomorrow.

Lời giải 1 :

1. won't be going

-> Dấu hiệu nhận biết là thời gian cụ thể: tomorrow & 4p.m: dùng thì tương lai tiếp diễn

2. will be fishing

-> Dấu hiệu nhận biết là thời gian cụ thể: at this time next weekend: dùng thì tương lai tiếp diễn

3. will be snowing

-> Dấu hiệu nhận biết là thời gian cụ thể: at this time tomorrow: dùng thì tương lai tiếp diễn

4. won't be doing

-> Dấu hiệu nhận biết là thời gian cụ thể: at 5 o'clock this afternoon: dùng thì tương lai tiếp diễn

5. will be learning

-> Dấu hiệu nhận biết là thời gian cụ thể: tomorrow morning & 9a.m: dùng thì tương lai tiếp diễn

6. won't be riding

-> Dấu hiệu nhận biết là thời gian cụ thể: at this time tomorrow: dùng thì tương lai tiếp diễn

7. will be traveling

-> Dấu hiệu nhận biết là thời gian cụ thể: at this time next week: dùng thì tương lai tiếp diễn

8. won't be sailing

-> Dấu hiệu nhận biết là thời gian cụ thể: at this time next week: dùng thì tương lai tiếp diễn

9. will be eating

-> Dấu hiệu nhận biết là thời gian cụ thể: at this time next week: dùng thì tương lai tiếp diễn

10. will be helping

-> Dấu hiệu nhận biết: at this time tomorrow: dùng thì tương lai tiếp diễn

11. won't be cooking

-> Dấu hiệu nhận biết: at this time tomorrow: dùng thì tương lai tiếp diễn

12. will be performing

-> Dấu hiệu nhận biết: at 7p.m tomorrow: dùng thì tương lai tiếp diễn

13. won't be walking

-> Dấu hiệu nhận biết: at 8 o’clock tomorrow morning: dùng thì tương lai tiếp diễn

14. won't be doing

-> Dấu hiệu nhận biết: at this time next week: dùng thì tương lai tiếp diễn

15. will be sunbathing

-> Dấu hiệu nhận biết: at this time tomorrow: dùng thì tương lai tiếp diễn

Thảo luận

-- và tôi đã out trình một bài hóa
-- nhưng ko hẳn
-- nó lấy mất 20' để đánh máy
-- có lâu lắm đâu
-- đánh cái đấy nhanh mà
-- 20' đó tôi có thể giải hết 1 đề hóa khoảng 5 câu...
-- pp nha đi ngủ
-- ok

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247