1.is playing
HTTD: S+to be+V-ing (at the moment)
2.writes
HTĐ: S+trạng từ chỉ đột xuất+V(s/es)
3.am talking
HTTD: S+to be+V-ing (now)
4.are watching
HTTD: S+to be+V-ing( look!)
5.visits
HTĐ: S+V(e/es) (every weekend)
6.is shining
HTTD: S+to be+V-ing (now)
7.reads
HTĐ: S+ to be+V(e/es)
8. is playing
HTTD: S+ to be+V-ing (listen!)
9.Are-----going
HTTD: To be+S+V-ing
10.gets
HTĐ: S+V(s/es)
11:are going
HTTD:công thức đã nêu bở trên
12:eats
HTĐ
13:jumps
HTĐ
14:is wearing
HTTD
15: doesn't smoke
HTĐ
16: plays
HTĐ
17: is
HTĐ
18:gets---opens---goes
HTĐ
19:Is---having
HTTD
20:cycles
21: has
22: does---meets
23:is---doing
hay nhất nha
1 is playing
2.write
3.am talking
4.are watching
5.visits
6.is shining
7.read
8.is playing
9.Do/go
10.gets
11. are going
12.eats
13.jumps
14.are wearing
15.doesn't smoke
16.plays
17.is
18.gets/opens/goes
19.Is/having
20.cycles
21.has
22.does/meets
23.is/doing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247