Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1.Give the correct form of the verb in brackets 1....

1.Give the correct form of the verb in brackets 1. What........ you (do)............ next Sunday? 2. He usually..................... (jog) in the morning. 3

Câu hỏi :

1.Give the correct form of the verb in brackets 1. What........ you (do)............ next Sunday? 2. He usually..................... (jog) in the morning. 3. My brother................... (watch) TV at the moment. 4. Hoa............................ (not go) fishing in the winter. 5. Her sister........................... (skip) now. 6. There............................ (not be) any water in the bottle. 7. I can.................... (speak) English. 8. She....................... (visit) her aunt next week. 9. At the moment, the children..................... (play) soccer in the garden. 10. She................... (go) camping tomorrow. 11. My sister always (wear) nice clothes for work. Today she (wear)........... a blue jacket and shirt. 12. Why you (buy).............. so much food? - Because we (have)..............a party tonight. 13. That film (come)............... to the local cinema next week. You (want)............ to see it? 14. It (not rain)..........right now. The sun (shine)................ and the sky is blue.

Lời giải 1 :

`1.` will you do

`@` next Sunday: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ

`+` Cấu trúc: Will + S + V_inf.....?
`2.` jogs

`@` usually: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ

`+` Cấu trúc: S + V(s/es)
`3.` is watching

`@` at the moment: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`4.` doesn't go

`-` Ko có dấu hiệu nhận biết `->` chia ở thì HTĐ

`+` Cấu trúc: S + do/does + not + V_inf
`5.` is skipping

`@` now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`+` Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
`6.` isn't

`-` Ko có dấu hiệu nhận biết `->` chia ở thì HTĐ

`7.` speak

`-` Vì sau can là động từ nguyên mẫu

`+` Cấu trúc: S + can + V_inf
`8.` will visit

`@` next week: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ

`+` Cấu trúc: S + will + V_inf

`9.` are playing

`@` at the moment: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`10.` will go

`@` tomorrow: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`11.` wear/ is wearing

`-` đoạn đầu: có "always" dấu hiệu nhận biết thì HTĐ

`-` đoạn sau: có "today" dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`12.` do you do/ will have

`-` đoạn đầu: không có dấu hiệu nhận biết `->` chia ở thì HTĐ

`-` đoạn sau: có "tonight" dấu hiệu nhận biết thì TLĐ

`13.`  will come/Do you want

`-` Đoạn đầu chia ở thì TLĐ vì có "next week" và còn câu sau chia ở thì HTĐ

`14.` isn't raining/ shines

`@` now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.will-do
2.jogs
3.is watching
4.doesn't go
5.is skipping
6.isn't
7.speak
8.will visit
9. are playing
10.will go
11.wear-is wearing
12.buy-have
13.do-want
14.isn't going to rain-shines

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247