Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 VI. Supply the correct form of the words in brackets....

VI. Supply the correct form of the words in brackets. 1. Mike‟s hobby is listening to music. He gets a lot ___________ from listening to music. (enjoy) 2. John

Câu hỏi :

VI. Supply the correct form of the words in brackets. 1. Mike‟s hobby is listening to music. He gets a lot ___________ from listening to music. (enjoy) 2. John is a stamp ___________. He has a lot of rare and valuable stamps. (collect) 3. One third of children in the U. S. is ___________ or obese. (weigh) 4. I have ___________ so I must go to a dentist. (tooth) 5. Junk food is ___________, so we shouldn‟t eat too much junk food. (health) 6. Blood ___________ give blood for use in hospitals. (donate) 7. They aren‟t forced to do charity work. They do it ___________. (volunteer) 8. They opened a shelter to provide housing for the ___________. (home)

Lời giải 1 :

`1.` $\text{enjoyment}$

`-` a lots/ a lot of + danh từ đếm đc số nhiều/ danh từ không đếm được

`-` enjoyment là danh từ không đếm được.

`-` enjoyment (n): sự vui vẻ, hưởng thụ, hân hoan.

`2.` $\text{collector}$

`-` stamp collector (n): người sưu tập tem.

`-` John là người `->` dùng collector là danh từ chỉ người thay vì dùng collection (bộ sưu tập) là danh từ chỉ vật.

`3.` $\text{overweight}$

`-` be (is) `+` adj (overweight)

`-` trước và sau or là những từ cùng loại.

`-` obese (béo phì) là tính từ `->` overweight (adj): thừa cân.

`4.` $\text{toothache}$

`-` have + N: có thứ gì

`-` Dựa theo nghĩa: Tôi có ________ nên tôi phải đi khám nha sĩ.

`->` toothache (n): cơn đau răng, bênh đau răng.

`5.` $\text{unhealthy}$

`-` be `+` adj (unhealthy)

`-` Dựa theo nghĩa: Đồ ăn vặt rất là ____________, vì vậy chúng ta không nên ăn quá nhiều đồ ăn vặt.

`->` unhealthy (adj): không lành mạnh.

`6.` $\text{donors}$

`-` Blood donors (n): những người hiến máu

`-` give blood là hành động chủ động do người thực hiện `->` dùng blood donors là danh từ chỉ người thay vì dùng donation (sự quyên góp) là danh từ chỉ sự vật.

`7.` $\text{voluntarily}$

`-` V (do) `+` Adv (voluntarily)

`-` voluntarily (adv): một cách tình nguyện.

`8.` $\text{homeless}$

`-` homeless (a,n): vô gia cư/ những người vô gia cư

`->` homeless dùng dưới dạng danh từ thường đi kèm với mạo từ `the` ở trước.

______________________________________

$\text{@Bulletproof Boy Scout}$

$#Rosé$

Thảo luận

-- $\text{voluntarily}/$
-- vâng cảm mơn ạ `=)`, lỗi latex miết

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247