$C14:$ D. schedule
→ Timetable đồng nghĩa với schedule (kế hoạch làm việc)
$C15:$ A. How do you do? I’m John.
→ How do you do?: là một câu hỏi với How, tức là như thế nào. Vì thế nó thường được người khác sử dụng như một lời hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm với nhau.
$C16:$ B. Thank you. Hope you will drop in.
→ Drop in là đến thăm, ghé thăm đặc biệt mà không nhận được lời mời trong một thời gian cụ thể.
$C17:$ A. do (Ở chỗ What do you)
→ Cấu trúc used to V dùng để diễn tả một hành động/ thói quen đã xảy ra trong quá khứ và hiện tại không còn nữa.
Công thức: WH - question + did + S + use to V
$C18:$ B. that
→ Which mới dùng cho mệnh đề quan hệ không xác định
$C19:$ D. walks
→ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn "today" (ngày hôm nay)
Công thức: S + is/ am/ are + V-ing + O
$C20:$ D. to smoke
→ Phải là smoking, vì ta có cấu trúc quit doing sth: ngừng/ bỏ làm việc gì đó
Câu 14:Linh always has a very busy timetable for the whole week.
→timetable = schedule: kế hoạch làm việc
→D schedule
Câu 15:Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
- Peter: “How do you do? I’m Peter.” - John : “_________”.
→C. I’m fine. Thank you.
Câu 16: Laura: “What a lovely house you have!” - John : “_________”.
→B. Thank you. Hope you will drop in.
→Câu này dựa vào nghĩa và ngữ cảnh để làm
Tạm dịch:
Laura: "Thật là một ngôi nhà đáng yêu!" - John : " Cảm ơn bạn. Hy vọng bạn sẽ ghé thăm.".
Câu 17. What do you use to do when you felt afraid?
→A. do
Sửu lại thành :What did you use to do when you felt afraid?
Tạm dịch:Bạn đã từng làm gì khi cảm thấy sợ hãi?
Câu 18. I can't find my diary, that is a real nuisance.
→B. that
Sửu lại thành: I can't find my diary, which is a real nuisance.
Tạm dịch:Tôi không thể tìm thấy nhât ký của mình, điều này thật là vô lý.
Câu 19. Mike usually drives to work but today he walks.
→D. walks
→diễn tả những xu hướng hay những hành động , sự việc mang tính chất tạm thời ở hiện tại,thói quen này trái với hàng ngày thì ta sửa lại thành:
Mike usually drives to work but today he is walking
Câu 20: Hypnosis is sometimes employed as a means of helping people quit to smoke.
D. to smoke→smoking
→Cấu trúc quit+Ving:ngừng làm việc gì đó hoặc rời bỏ một công việc hoặc một nơi ở
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247