Dưới nak
Đúng 💯 % 👍
I/
1.was
2.was
3.were
4.were
5.wasn't
6.wasn't
7.wasn't
8.weren't
9.wasn't
10.was-wasn't
11.was
12.were
13.were-was
14.was
15.was
Điền was với ngôi số ít: I, she, he, it, a hat...
Điền were với ngôi số nhiều: we, you, they, students...
II/
16.remembered
17.wore
18.ate
19.took
20.had
21.didn't buy
22.didn't talk
23.Did they come
24.Did the windows close
25.didn't return
26.didn't eat
27.didn't go
28.didn't take
29.didn't have
30.Were Lan and Hoa
31.did they play
32.did Hoa try
33.talked
34.did they stop
35.did the student wear
36.Did you make
37.Dis you leave
38.Did you receive
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247