`18.`
`=>` They said (that) I had to wash my hands.
`-` you `->` I
`-` your `->` my
`-` must `->` had to
`19.`
`=>` They said (that) it wouldn't rain the next day.
`-` won't `->` wouldn't (lùi thì)
`-` tomorrow `->` the next day/ the following day.
`20.`
`=>` He said (that) he should learn Spanish.
`-` Trong câu tường thuật should giữ nguyên.
`-` I `->` he
`21.`
`=>` He said (that) he couldn't drive a lorry.
`-` can't `->` couldn't (lùi thì)
`-` I `->` he
`22.`
`=>` He asked me whether I would have dinner with him.
`-` me `->` him
`-` will `->` would (lùi thì)
`23.`
`=>` He asked me whether he could carry my suitcase.
`-` shall `->` would/could
`-` your `->` my
`-` I `->` he
================================
$\text{Cấu trúc}$
`@` Cấu trúc câu `18, 19, 20, 21`
`->` Cấu trúc câu trần thuật: $\text{S + told/said + O + (that) + S + V(lùi thì)}$
`@` Cấu trúc câu `22, 23`
`->` Cấu trúc câu trần thuật yes no:
$\text{S + asked + O + if/whether + S + V(lùi thì)}$
------------------------------------------------------
$\text{@Bulletproof Boy Scout}$
$#Rosé$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247