- Ra đi.
- Mất.
- Tắt thở.
- Từ trần.
- Qua đời.
- Khuất bóng.
- Ngủm củ tỏi.
- Hi sinh.
- Nhắm mắt xuôi tay.
- Băng hà.
- Đi chầu trời ( chầu Diêm Vương).
- Xuống suối vàng.
- Lìa đời.
- Thiệt mạng.
Còn nhiều lắm :v
- Từ "chết" có nghĩa là: ngừng mọi hoạt động của cơ thể người và động vật,... vĩnh viễn sẽ không hoạt động trở lại
- Từ đồng nghĩa với từ "chết":
+ mất
+ tử
+ hi sinh
+ qua đời
+ thiệt mạng
+ từ trần
+ lìa đời
+ băng hà,....
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247