1)Interested
2)Exhausted
3)Exciting
4)Astonishing
5)Embarrassed
6)Tired
7)Amazing
8)Surprised
9)Amused
10)Terrified
11)Boring
12)Astounding
13)Thrilled
14)Confused
15)Disappointing
1. joyful
2. recently
3. ordinarily
4. regularly
5. natural
6. effectively
7. innovation
8. appliances
9. shortage
10. electricians
11. politely
12. conserving
13. celebrations
14. joyfulness
15. decorations
16. freedom
Thì HTĐ : S + V s / es <---> S + be + V3 ( by O )
- Thì QKĐ : S + V ed <---> S + was / were + V3 ( by O )
- Thì HTTD : S + be + V-ing <--> S + am,is,are + being + V3 ( by O )
- Thì QKTD : S + was / were + V-ing <---> S + was / were + being + V3 ( by O )
- Thì HTHT : S + have / has + V3 <---> S + have / has + been + V3 ( by O )
- Thì TLĐ : S + will + V <---> S + will be + V3 ( by O )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247