1. I’m tired. I might go to bed early tonight.
→ Tôi mệt. Tôi có thể đi ngủ sớm tối nay.
2. He left the office very late so he might not be home for dinner.
→ Anh ấy rời văn phòng rất muôn nên anh có thể không ở nhà cho bữa tối.
3. There are a lot of clouds in the sky so it might rain later.
→ Có rất nhiều mây trên trời nên nó có thể mưa.
4. She didn’t pass her driving test so she might not be happy.
→ Cô ấy không vượt qua bài thi lái xe nên cô có thể không vui.
5. They’re a very good team. They might win the championship this year.
→ Họ là một đội chơi rất tốt. Họ có thể thắng chức vô địch năm nay.
1.might: câu khẳng định
2.might not :câu phủ định
3 might:câu khẳng định
4. might not :câu phủ định
5. might :câu khẳng định
dịch ra sẽ lm đc
@tinhthien
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247