`2.` Lỗi sai: watches
Sửa: watched
Thì hiện tại hoàn thành `(` dấu hiệu: has `)`
Công thức: S + Vpp/ed + O
`3.` Lỗi sai: does
Sửa: doing
Thì hiện tại tiếp diễn `(` dấu hiệu: now `)`
Công thức: S + tobe(am/is/are) + Ving + O
`4.` Lỗi sai: have
Sửa: has
Thì hiện tại hoàn thành
Công thức: S(số ít) + has + Vpp/ed + O
Vì "John" là số ít nên trợ động từ là "has"
`5.` Lỗi sai: played
Sửa: play
Thì quá khứ đơn ở câu phủ định `(` dấu hiệu: didn't, yesterday `)`
Công thức: S + didn't + Vbare + O
$#Kermit$
2. She has watches this cartoon.
$\text{=> sai ở watches, sửa thành watched}$
$\text{=> have/has + Ved: thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu nhận biết: has dứng trước động từ)}$
3. They are does their homework now.
$\text{=> sai ở does, sửa thành doing}$
$\text{=> be + Ving: thì hiện tại tiếp diễn (dấu hiện nhận biết: now)}$
4. John have never climbed the trees. ………………………….
$\text{=> sai ở have, sửa thành has}$
$\text{=> John là ngôi thứ thứ 3 số ít nên dùng has (have là ngôi số nhiều)}$
5. She didn’t played basketball yesterday.
$\text{=> sai ở played, sửa thánh play}$
$\text{=> trợ động từ + Vbare (không chia sau trợ động từ)}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247