câu 6:
interesting (adj): hay, thú vị
interested (adj): quan tâm, hứng thú
strong (adj): mạnh mẽ, mãnh liệt
passionate (adj): nồng nhiệt
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=>I particularly have a passionate interest in working with children.
=>D
câu 7:
=> Teaching english is a great example of a volunteer job that often turns into a career.
=> D turn into : trở thành
câu 8
nterest (n): quan tâm
passion (n): đam mê
attachment (n): quyến luyến, gắn bó
attraction (n): sự thu hút
=>People who volunteer in their community have a personal attachment to the area and want to make it a better place for themselves and for others.
=>C
9.C
10
C. dedicated to
- Dedicated to: tận tụy, tận tâm, quyết tâm, tin rằng điều gì đó rất quan trọng và dành nhiều thời gian và năng lượng cho nó.
-Dự án thiện nguyện chỉ nhận những sinh viên tâm huyết với nghề và có chí kiến thức làm việc của lĩnh vực này.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247